Characters remaining: 500/500
Translation

chơm chởm

Academic
Friendly

Từ "chơm chởm" trong tiếng Việt một tính từ gợi tả hình dáng nhiều đầu nhọn nhô lên, thường được sử dụng để mô tả những vật thể cấu trúc sắc nhọn, hình dáng không bằng phẳng, hoặc nhiều đỉnh nhô cao.

Định nghĩa dụ
  • Định nghĩa: "Chơm chởm" mô tả sự xuất hiện của nhiều điểm sắc nhọn, không bằng phẳng, thường khiến cho hình ảnh trở nên sinh động phần kỳ thú.

  • dụ sử dụng:

    • Đường núi chơm chởm những đá: Câu này có nghĩatrên con đường núi nhiều viên đá nhô lên, tạo thành các đỉnh nhọn.
    • Những mũi chông chơm chởm: Câu này mô tả các mũi chông (một loại khí) nhiều đầu nhọn, cho thấy sự nguy hiểm hoặc sự sắc bén của chúng.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học, "chơm chởm" có thể được dùng để tạo hình ảnh sinh động, dụ: "Những rặng núi chơm chởm như những chiếc răng sắc nhọn của rồng".
  • Trongtả cảnh vật, có thể nói: "Cánh đồng lúa xanh mướt, nhưngxa xa những đỉnh núi chơm chởm như những con sóng vỗ về".
Phân biệt các biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Không nhiều biến thể trực tiếp của từ "chơm chởm", nhưng bạn có thể sử dụng từ "nhọn" để chỉ những vật sắc nhọn, tuy nhiên "nhọn" không mang ý nghĩa về sự phong phú như "chơm chởm".
  • Từ gần giống: "Nhọn", "sắc", "đâm chĩa".
  • Từ đồng nghĩa: "Chóp chóp", "nhọn hoắt" (tùy theo ngữ cảnh).
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "chơm chởm", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng phù hợp với hình ảnh bạn muốn miêu tả. Từ này thường không được dùng để mô tả những vật thể hình dáng tròn trịa, bằng phẳng hay mềm mại.
  1. t. Từ gợi tả hình dáng nhiều đầu nhọn nhô lên. Đường núi chơm chởm những đá. Những mũi chông chơm chởm.

Comments and discussion on the word "chơm chởm"